MÁY KIỂM TRA KHUYẾT TẬT
Mô tả: ứng dụng điển hình là kiểm tra mối hàn, phát hiện ăn mòn, kiểm tra vật liệu Composite, kiểm tra liên kết, vật rèn & đúc, trong ngành năng lượng (gồm EMATS) và ứng dụng kiểm tra UT thông dụng khác.
Thông số kỹ thuật | Model: USNI 20 |
Dải kiểm tra | 0-1mm tới 0 – 20,000 mm |
Vận tốc | 256 – 16000 m/s |
Chỉnh điểm zero đầu dò (độ giữ chậm đầu đo) | 0 – 999.999 µs |
Độ trễ | 0 – 20,000 m |
Độ khuếch đại | 0 –110 dB; bước tăng 0.1, 0.5, 1, 2, 6, 14 và 20 |
Các chế độ kiểm tra | Xung phản hồi và phát/thu; Biến tử đơn, biến tử kép và Pitch-Catch. |
Dải tần | 8 băng tần có thể lựa chọn. 100kHz-500kHz;200kHz-800kHz; 0.4MHz-1.6MHz; 1.4MHz-3MHz; 3MHz-8MHz; 7MHz-15MHz; 9MHz-21MHz; Băng rộng 1.6– 22 MHz) |
Bộ phát xung | 100-450V xung âm nhọn và âm vuông |
Độ phân giải | 640×480 pixel. |
Cấp bảo vệ | IP 67, chống nổ tiêu chuẩn MIL810-G |
Bộ nhớ | 4GB cho phép lưu tới 450.000 file cấu hình,200.000 A-Log. |
Chức năng DAC | Lên tới 20 điểm có thể được lựa chọn cho các chuẩn EN 1714, ASME và JIS |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.