THIẾT BỊ ĐO HÀM LƯỢNG SẮT
* Ứng dụng:
– Dùng để kiểm tra hàm lượng sắt trong các sản phẩm làm bằng thép và thép không rỉ
– Nếu hàm lượng ferit của thép thép quá thấp, khi hàn với thép không rỉ có thể bị nứt ở trên cao nhiệt độ hoặc tạo ứng suất phá hủy. Ngoài ra, nếu hàm lượng ferit quá cao, mối hàn có thể yếu hơn và bị ăn mòn.
* Tính năng:
– Kiểm tra không phá hủy hàm lượng ferit trong khoảng 0,1 đến 115 FN tương đương với 0,1 đến 80,5% Fe trong thép Austenit và duplex steel.
– Khả năng sử lý kết quả đo mạnh mẽ.
– Loại máy cầm tay di dộng, sử dụng linh hoạt.
– Tự động về gốc 0 (zero)
– Bộ nhớ cho phép lưu trữ 1000 kết quả đo
– Có cổng kết nối RS232 / USB
– Hiệu chỉnh đo kiểm hàm lượng Fe cho các mỗi hàn theo tiêu chuẩn NIST
Thang đo | Ferrite Number FN Ferrite percentage F% |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dải đo | 0 – 115 FN 0 – 80.5% (percent ferrite) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Độ phân giải | 0.1 FN 0.1 F% |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Độ chính xác FN 0 – 10 FN 10 – 30 FN 30 – 100 |
± 0.5 FN ± 5% of the reading ± 10% of the reading |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hiệu chuẩn | Theo tiêu chuẩn NIST | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Zero | Tự động theo yêu cầu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dung lượng lưu trữ | 1000 kết quả | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết nối với máy tính | Tùy chọn cổng RS232 và cổng USB | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đầu đo | D15 x L120 mm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhiệt độ làm việc | 0°C – 40°C (Tiêu chuẩn) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trọng lượng máy | 1.25 kg | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kích thước máy | 210 x 100 x 45 mm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
* Phụ kiện: | Hộp đựng, đầu đo | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
* Thương hiệu | G7 / Châu âu |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.